🔍
Search:
VỮNG CHẮC
🌟
VỮNG CHẮC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1
태도나 상황 등이 확실하고 굳세다.
1
VỮNG CHẮC, VỮNG BỀN:
Thái độ hay tình huống... chắc chắn và mạnh mẽ.
-
Danh từ
-
1
쇠붙이 등의 단단하고 센 정도.
1
ĐỘ BỀN, ĐỘ VỮNG CHẮC:
Độ rắn chắc, bền cứng của sắt thép v.v...
-
Tính từ
-
1
굳세고 튼튼하다.
1
VỮNG CHẮC, VỮNG VÀNG, BỀN BỈ:
Bền vững và kiên định.
-
☆
Tính từ
-
1
단단하고 튼튼하다.
1
KIÊN CỐ:
Chắc chắn và bền vững.
-
2
흔들림이 없이 굳세고 확고하다.
2
KIÊN CƯỜNG, VỮNG CHẮC:
Chắc chắn và vững chãi, không có sự dao động.
-
Danh từ
-
1
온전하고 잘못된 데가 없이 튼튼한 상태의 성질.
1
TÍNH LÀNH MẠNH, TÍNH VỮNG CHẮC:
Tính chất của trạng thái vững vàng, đúng đắn và không có điểm sai sót nào.
-
Tính từ
-
1
태도나 주장 등이 타협하거나 양보하지 않을 정도로 강하다.
1
CỨNG RẮN, VỮNG CHẮC, KIÊN QUYẾT:
Thái độ hay chủ trương mạnh mẽ đến mức không chịu thỏa hiệp hay nhượng bộ.
-
Danh từ
-
1
크고 평평한 돌.
1
PHIẾN ĐÁ PHẲNG:
Hòn đá to lớn và bằng phẳng.
-
2
(비유적으로) 매우 견고한 기틀이나 토대.
2
NỀN TẢNG VỮNG CHẮC:
(cách nói ẩn dụ) Nền móng hay cơ sở rất chắc chắn.
-
Động từ
-
1
생각이나 체계 등을 굳고 확실하게 세우다.
1
XÁC ĐỊNH RÕ, THIẾT LẬP VỮNG CHẮC:
Thể hiện suy nghĩ hay tạo dựng hệ thống... một cách chắc chắn và vững vàng.
-
Tính từ
-
1
확실하고 굳세어 흔들림이 없다.
1
VỮNG CHẮC, KIÊN ĐỊNH, KIÊN QUYẾT:
Chắc chắn, vững vàng và không dao động.
-
☆
Tính từ
-
1
무르거나 약하지 않고 아주 단단하고 굳세다.
1
VẠM VỠ, RẮN RỎI:
Không mềm nhũn hay yếu ớt mà rắn chắc và cứng cáp.
-
2
조직이나 기구 등이 쉽게 무너지거나 흔들리지 않는 상태에 있다.
2
VỮNG CHẮC, VỮNG VÀNG:
Tổ chức hay cơ cấu ở trạng thái không dễ sụp đổ hay lung lay.
-
Tính từ
-
1
바탕이 세고 단단하다.
1
VỮNG CHẮC, CỨNG CÁP:
Nền chắc và cứng.
-
2
말이나 행동이나 표정 등이 부드럽거나 상냥하지 않아 정이 있지 않다.
2
THÔ LỖ, THÔ THIỂN:
Lời nói, hành động hay vẻ mặt... không dịu dàng hay khéo léo nên không có tình cảm.
-
Phó từ
-
1
태도나 상황 등이 확실하고 굳세게.
1
MỘT CÁCH VỮNG CHẮC, MỘT CÁCH VỮNG BỀN:
Thái độ hay tình huống… một cách chắc chắn và mạnh mẽ.
-
Danh từ
-
1
물건이나 몸, 지위가 움직이지 않음.
1
SỰ BẤT ĐỘNG:
Việc đồ vật, cơ thể hay vị trí không dịch chuyển.
-
2
생각이나 의지가 흔들리지 않음.
2
SỰ VỮNG CHẮC, SỰ KIÊN ĐỊNH:
Việc suy nghĩ hay ý chí không lung lay.
-
☆
Danh từ
-
1
생각이나 체계 등이 굳고 확실하게 섬. 또는 그렇게 함.
1
SỰ XÁC ĐỊNH RÕ, SỰ THIẾT LẬP VỮNG CHẮC:
Việc suy nghĩ hay hệ thống... được thể hiện một cách chắc chắn và vững vàng. Hoặc làm cho như vậy.
-
Danh từ
-
1
확실하고 굳세어 흔들림이 없음.
1
SỰ VỮNG CHẮC, SỰ KIÊN ĐỊNH, SỰ KIÊN QUYẾT:
Sự chắc chắn và vững vàng, không dao động.
-
Động từ
-
1
생각이나 체계 등이 굳고 확실하게 서다.
1
ĐƯỢC XÁC ĐỊNH RÕ, ĐƯỢC THIẾT LẬP VỮNG CHẮC:
Suy nghĩ hay hệ thống... được thể hiện một cách chắc chắn và vững vàng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
굳게 믿음. 또는 그런 마음.
1
SỰ VỮNG TIN, SỰ TIN CHẮC, NIỀM TIN VỮNG CHẮC:
Sự tin tưởng chắc chắn. Hoặc niềm tin như vậy.
-
☆
Tính từ
-
1
처음부터 끝까지 변함없이 똑같다.
1
TRƯỚC SAU NHƯ MỘT:
Giống nhau không thay đổi từ đầu tới cuối.
-
2
여럿이 모두 똑같아서 마치 하나와 같다.
2
VỮNG CHẮC, VỮNG VÀNG, ĐỒNG LÒNG:
Nhiều cái đều giống hệt nên như một.
-
Phó từ
-
1
단단하고 튼튼하게.
1
MỘT CÁCH KIÊN CỐ:
Một cách chắc chắn và bền vững.
-
2
흔들림이 없이 굳세고 확고히.
2
MỘT CÁCH KIÊN CƯỜNG, MỘT CÁCH VỮNG CHẮC:
Một cách chắc chắn và vững vàng, không có sự dao động.
-
☆
Tính từ
-
1
한결같이 올바르고 성실하다.
1
TIN CẬY, TIN CẨN, VỮNG CHẮC, KIÊN ĐỊNH, CHẮC CHẮN:
Đúng đắn và thành thật trước sau như một.
-
2
일정한 기준이나 정도에 모자람 없이 충분하다.
2
BẢO ĐẢM:
Đầy đủ, không thiếu so với tiêu chuẩn hay mức độ nhất định.
🌟
VỮNG CHẮC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
의지가 굳세어서 어떤 상황에서도 끄떡없이.
1.
MỘT CÁCH VỮNG VÀNG, MỘT CÁCH HIÊN NGANG, MỘT CÁCH ĐIỀM NHIÊN:
Có ý chí vững chắc nên trong tình huống nào cũng không lung lay.
-
Danh từ
-
1.
기운 차게 일어나거나 세력이 대단히 커져서 널리 퍼짐.
1.
SỰ HƯNG THỊNH:
Việc phồn thịnh vững chắc hoặc diễn ra một cách tràn đầy khí thế.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
집이나 방의 둘레를 단단하게 막고 있는 부분.
1.
BỨC TƯỜNG:
Phần chắn quanh nhà hay phòng một cách vững chắc.
-
2.
(비유적으로) 이겨 내기 어려운 사실이나 상황.
2.
BỨC TƯỜNG:
(cách nói ẩn dụ) Sự việc hay tình huống khó vượt qua.
-
3.
(비유적으로) 관계나 교류가 단절된 상황.
3.
BỨC TƯỜNG:
(cách nói ẩn dụ) Tình hình mà mối quan hệ hay sự giao lưu bị đoạn tuyệt.
-
Tính từ
-
1.
(속된 말로) 옷차림이나 모양새가 깨끗하고 단정하다.
1.
SẠCH SẼ, GỌN GÀNG:
(cách nói thông tục) Quần áo hay dáng vẻ sạch sẽ, gọn gàng.
-
2.
(속된 말로) 성질이나 일을 처리하는 솜씨가 꼼꼼하고 야무지다.
2.
KĨ LƯỠNG, CẨN THẬN:
(cách nói thông tục) Tính cách hay khả năng xử lý công việc kỹ lưỡng và vững chắc.
-
Danh từ
-
1.
싸우고자 하는 강하고 단단한 마음.
1.
TINH THẦN CHIẾN ĐẤU, Ý CHÍ CHIẾN ĐẤU:
Ý định chiến đấu thể hiện mạnh mẽ và vững chắc.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
재산, 이익, 안전 등을 잃거나 외부로부터의 침범을 당하지 않게 보호하거나 감시하여 막다.
1.
GÌN GIỮ, BẢO VỆ:
Quan sát ngăn chặn hay giữ gìn tài sản, lợi ích, an toàn không để bị xâm phạm hay bị mất do bên ngoài.
-
2.
길목이나 어떤 지점을 통과하지 못하도록 주의하여 감시하다.
2.
GÁC, CANH GÁC, CANH GIỮ:
Chú ý và theo dõi để không cho vượt qua một điểm hay góc đường nào đó.
-
3.
어떠한 장소를 떠나지 않다.
3.
TRÔNG CHỪNG, CANH GIỮ:
Không rời bỏ nơi nào đó.
-
4.
약속이나 법, 예의, 규정 등을 어기지 않고 잘 따르다.
4.
GIỮ, TUÂN THEO:
Theo đúng và không trái lại những thứ như lời hứa, phép tắc, lễ nghĩa, quy định.
-
5.
어떠한 상태나 태도 등을 계속 유지하다.
5.
GIỮ, GIỮ GÌN:
Duy trì liên tục thái độ hay trạng thái... nào đó.
-
6.
지조나 정조, 절개를 굽히지 않고 굳게 간직하다.
6.
GIỮ GÌN, GÌN GIỮ, THỦ TIẾT:
Giữ vững chắc lòng trung thành, trong sáng, liêm chính và không mai một.
-
Động từ
-
1.
원래보다 더 튼튼하게 하기 위하여 보태지거나 채워지다.
1.
ĐƯỢC GIA TĂNG, ĐƯỢC TĂNG CƯỜNG, ĐƯỢC CỦNG CỐ:
Được bổ sung hoặc làm đầy để làm cho vững chắc hơn ban đầu.
-
Động từ
-
1.
원래보다 더 튼튼하게 하기 위하여 보태거나 채우다.
1.
TĂNG CƯỜNG, GIA TĂNG, CỦNG CỐ, GIA CỐ:
Bổ sung hoặc làm đầy để làm cho vững chắc hơn ban đầu.
-
Danh từ
-
1.
적의 침입을 막기 위해 돌이나 콘크리트 등으로 튼튼하게 쌓아 올린 것.
1.
THÀNH LŨY, PHÁO ĐÀI:
Cái được đắp lên một cách vững chắc bằng đá hay bê tông để ngăn sự xâm nhập của địch.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일이나 현상을 유지하거나 지킬 수 있도록 하는 바탕.
2.
PHÁO ĐÀI:
(cách nói ẩn dụ) Nền tảng để có thể duy trì hay giữ lấy sự việc hay hiện tượng nào đó.
-
Danh từ
-
1.
쇠로 만든 항아리처럼 튼튼하게 둘러쌓은 성이라는 뜻으로, 준비 등이 튼튼하고 단단하게 잘되어 있는 사물이나 상태.
1.
PHÁO ĐÀI THÉP, PHÁO ĐÀI SẮT:
Sự vật hay trạng thái được xây dựng một cách vững chắc và kiên cố để ngăn chặn hoặc phòng bị sự xâm chiếm của quân địch, với ý nghĩa là tòa thành được xây đắp vững chắc như bờ đê làm bằng sắt.
-
Phó từ
-
1.
어려움에도 불구하고 마음이나 뜻, 태도가 굳세고 곧게.
1.
VỮNG VÀNG, BỀN BỈ:
Bất chấp khó khăn, lòng dạ, ý chí hay thái độ vẫn kiên cường, vững chắc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일을 해낼 수 있다거나 어떤 일이 꼭 그렇게 될 것이라고 스스로 굳게 믿음. 또는 그런 믿음.
1.
SỰ TỰ TIN, NIỀM TIN:
Sự tin tưởng vững chắc rằng tự mình có thể làm được việc nào đó hoặc việc nào đó sẽ chắc chắn trở nên như vậy. Hoặc sự tin tưởng như vậy.
-
-
1.
뿌리를 어느 곳에 고정시키다.
1.
BÉN RỄ, MỌC RỄ:
Cố định rễ ở nơi nào đó.
-
2.
일정한 곳에 자리를 잡아 살거나 일하다.
2.
CẮM RỄ:
Chiếm chỗ, sống hoặc làm việc ở một nơi nhất định.
-
3.
생각이나 사상 등이 깊고 튼튼히 자리를 잡다.
3.
BÁM RỄ, CẮM RỄ:
Suy nghĩ hay tư tưởng có chỗ đứng sâu sắc và vững chắc.
-
Động từ
-
1.
어떤 곳을 차지하고 굳세게 지키면서 생활하다.
1.
CHIẾM ĐÓNG, CHIẾM CỨ, HÙNG CỨ:
Chiếm giữ, bảo vệ một cách vững chắc nơi nào đó, đồng thời sinh sống tại nơi ấy.
-
Phó từ
-
1.
신념이 굳고 감정이 매우 열정적이게.
1.
MỘT CÁCH CHÁY BỎNG:
Niềm tin vững chắc và rất nhiệt tình.
-
2.
성격이 매우 급하고 사납게.
2.
MỘT CÁCH NÓNG NẢY:
Tính cách rất nóng vội và dữ dằn.
-
3.
일어나거나 다그치는 기세가 세차고 무섭게.
3.
MỘT CÁCH HỪNG HỰC, MỘT CÁCH BỪNG BỪNG:
Khí thế nổi dậy hoặc thôi thúc rất mạnh mẽ và đáng sợ.
-
Động từ
-
1.
기운 차게 일어나거나 세력이 대단히 커져서 널리 퍼지게 되다.
1.
ĐƯỢC HƯNG THỊNH:
Trở nên phồn thịnh vững chắc hoặc diễn ra một cách tràn đầy khí thế.
-
☆
Danh từ
-
1.
굳게 지키는 주장이나 신념.
1.
CHỦ TRƯƠNG:
Chủ trương hay niềm tin được giữ một cách vững chắc.
-
2.
체계화된 이론이나 학설.
2.
CHỦ NGHĨA:
Lí thuyết hay học thuyết được hệ thống hóa.
-
Tính từ
-
1.
휘거나 부러지지 않고 단단하다.
1.
THẲNG ĐỨNG, THẲNG ĐUỘT:
Ngay thẳng, không cong quẹo hay khúc khuỷu.
-
2.
어려움에도 굴하지 않고 마음이나 뜻, 태도가 굳세고 곧다.
2.
VỮNG VÀNG, BỀN BỈ:
Cho dù khó khăn cũng không khuất phục, lòng dạ, ý chí hay thái độ kiên cường, vững chắc.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 매우 튼튼하여 무너지거나 깨뜨려지지 않을 것 같은 대상.
1.
BỨC TƯỜNG THÉP:
(cách nói ẩn dụ) Đối tượng rất vững chắc, không bị sụp đổ hay phá vỡ.
-
2.
(비유적으로) 적의 침입이나 공격에 대한 대비가 매우 튼튼함.
2.
SỰ KIÊN CƯỜNG, SỰ NGOAN CƯỜNG:
(cách nói ẩn dụ) Sự đối phó rất vững vàng đối với sự tấn công hay xâm chiếm của kẻ thù.
-
☆☆
Động từ
-
1.
여러 개의 물건이 겹겹이 포개어져 놓이다.
1.
CHẤT ĐỐNG, CHỒNG CHẤT, BÁM DÀY:
Nhiều đồ vật được đặt chồng lên nhau tầng tầng lớp lớp.
-
2.
돌이나 나무 등의 재료가 겹겹이 포개어져 구조물을 이루다.
2.
XẾP, ĐẮP:
Vật liệu đá hay gỗ... chồng lên nhau tầng tầng lớp lớp tạo thành công trình.
-
3.
기초나 밑바탕이 든든하게 마련되다.
3.
BỒI ĐẮP, VUN ĐẮP, XÂY DỰNG NỀN TẢNG VỮNG CHẮC:
Cơ sở hay nền tảng được chuẩn bị vững chắc.
-
4.
오랫동안 기술이나 경험, 지식 등이 많이 모이다.
4.
TÍCH LŨY:
Kĩ thuật, kinh nghiệm hay kiến thức... được tập hợp nhiều trong thời gian dài.
-
5.
재산이나 명예, 믿음 등을 많이 얻어 가지게 되다.
5.
TÍCH, TÍCH CÓP, GOM GÓP:
Nhận nhiều nên có được tài sản, danh dự hay niềm tin...
-
6.
해야 할 일이나 걱정, 피로 등의 감정이나 느낌이 한꺼번에 몰리거나 겹치다.
6.
CHẤT ĐỐNG, CHỒNG CHẤT:
Việc phải làm hoặc tình cảm hay cảm giác như lo lắng, mệt mỏi... ùa tới cùng lúc hoặc trùng lặp.